Bước tới nội dung

giồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤˨˩jo˧˧jo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟo˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

giồ

  1. Như giô.
    Trán giồ.

Động từ

[sửa]

giồ

  1. ra.
    Chó giồ ra cắn.
  2. Nổi lên.
    Sóng giồ quá đầu người.

Tham khảo

[sửa]