Bước tới nội dung

giỗ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoʔo˧˥jo˧˩˨jo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟo̰˩˧ɟo˧˩ɟo̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giỗ

  1. Lễ kỷ niệm ngày chết.
    Giỗ tổ.

Tính từ

[sửa]

giỗ

  1. Như trỗ.
    Lúa giỗ.

Tham khảo

[sửa]