hàm ếch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːm˨˩ əjk˧˥ | haːm˧˧ ḛt˩˧ | haːm˨˩ əːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˧˧ ek˩˩ | haːm˧˧ ḛk˩˧ |
Danh từ
[sửa]hàm ếch
- Cây thân cỏ cùng họ với cây diếp cá, lá hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc.
- Thành trên của khoang miệng, ngăn miệng với lỗ mũi, có hình giống như miệng con ếch há ra.
- phẫu thuật vá hàm ếch
- cháu bé bị hở hàm ếch
- Có hình giống miệng con ếch há ra.
- hầm hàm ếch
- giày hàm ếch
- (xây dựng) Phần đào khoét sâu vào vách công sự.
- công sự hàm ếch
- khoét hàm ếch
Tham khảo
[sửa]- Hàm ếch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam