Bước tới nội dung

hàm ếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ əjk˧˥haːm˧˧ ḛt˩˧haːm˨˩ əːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ ek˩˩haːm˧˧ ḛk˩˧

Danh từ

[sửa]

hàm ếch

  1. Cây thân cỏ cùng họ với cây diếp , hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc.
  2. Thành trên của khoang miệng, ngăn miệng với lỗ mũi, có hình giống như miệng con ếch ra.
    phẫu thuật vá hàm ếch
    cháu bé bị hở hàm ếch
  3. hình giống miệng con ếch há ra.
    hầm hàm ếch
    giày hàm ếch
  4. (xây dựng) Phần đào khoét sâu vào vách công sự.
    công sự hàm ếch
    khoét hàm ếch

Tham khảo

[sửa]
  • Hàm ếch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam