Bước tới nội dung

hẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰j˧˩˧həj˧˩˨həj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həj˧˩hə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hẩy

  1. Hất mạnhnhanh gọn.
    Hẩy ra đất.
  2. Ẩy, đùn đầy cho xê dịch.
    Hẩy hòn đá tảng sang một bên.
  3. Thổi cho lửa bùng cháy.
    Hẩy lò.

Tham khảo

[sửa]