hái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːj˧˥ | ha̰ːj˩˧ | haːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˩˩ | ha̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hái
Động từ
[sửa]hái
- Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về.
- Hái rau.
- Hái củi.
- Hái ra tiền (kng. ; kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng).
- Ngày xuân đi hái lộc.
- Có gieo thì có hái (tục ngữ).
Tham khảo
[sửa]- "hái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)