Bước tới nội dung

hái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːj˧˥ha̰ːj˩˧haːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːj˩˩ha̰ːj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hái

  1. Nông cụ gồm một lưỡi théprăng gắn vào thanh gỗ hay tremóc dài, dùng để gặt lúa.

Động từ

[sửa]

hái

  1. Dùng tay làm cho hoa, quả, , cành đứt lìa khỏi cây để lấy về.
    Hái rau.
    Hái củi.
    Hái ra tiền (kng. ; kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng).
    Ngày xuân đi hái lộc.
    Có gieo thì có hái (tục ngữ).

Tham khảo

[sửa]