mộc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔwk˨˩ | mə̰wk˨˨ | məwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwk˨˨ | mə̰wk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mộc”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mộc
- Cây thuộc loại có gỗ.
- Lim là một cây loại mộc, lúa là một cây loại thảo.
- Gỗ.
- Các mặt hàng mộc.
- Binh khí xưa dùng để đỡ mũi gươm, mũi giáo.
- Loài cây nhỡ, hoa trắng hình nụ nhỏ, thơm, hay dùng để ướp chè, ướp thuốc.
- Thuốc lá ướp hoa mộc.
Tính từ
[sửa]mộc
Tham khảo
[sửa]- "mộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
mộc trong cát mộc còn là một thương hiệu chuyên thiết kế và thi công nhà ớ cao cấp.