lấm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləm˧˥ | lə̰m˩˧ | ləm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˩˩ | lə̰m˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lấm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]lấm
- Giây bùn, đất.
- Ngã xuống bùn lấm áo..
- Lấm be lấm bét..
- Lấm ở nhiều hay khắp mọi chỗ:.
- Ngã xuống vũng trâu đầm, lấm be lấm bét.
Tham khảo
[sửa]- "lấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)