Bước tới nội dung

lấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləm˧˥lə̰m˩˧ləm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləm˩˩lə̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lấm

  1. Giây bùn, đất.
    Ngã xuống bùn lấm áo..
    Lấm be lấm bét..
    Lấm ở nhiều hay khắp mọi chỗ:.
    Ngã xuống vũng trâu đầm, lấm be lấm bét.

Tham khảo

[sửa]