Bước tới nội dung

lăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lam˧˧lam˧˥lam˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lam˧˥lam˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lăm

  1. Miếng thịt phầnkhoanh cổ hay lợn.

Tính từ

[sửa]

lăm

  1. Năm, đi theo sau số chục.
    Mười lăm.
    Hăm lăm.

Động từ

[sửa]

lăm

  1. Định bụng làm ngay.
    Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lăm

  1. u.

Tính từ

[sửa]

lăm

  1. béo tốt.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tơ Đrá

[sửa]

Động từ

[sửa]

lăm

  1. (Didrá) đi.

Tham khảo

[sửa]
  • Gregerson, Kenneth J. và Smith, Kenneth D. (1973). The development of Todrah register. SIL International.