lomme
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lomme | lomma, lommen |
Số nhiều | lommer | lommene |
lomme gđc
- Túi áo, túi quần. Khoảng trống, túi, ngăn.
- Jakken har fire lommer.
- å putte hendene i lommen
- Boremannskapet støtte på en lomme med store mengder olje.
- å kjenne noe som sin egen lomme — Biết rõ việc gì.
- å betale av sin egen lomme — Tự bỏ tiền túi ra mà trả.
- å stikke pengene i sin egen lomme — Nhét tiền vào túi mình (gian lận).
- å gripe dypt i lommen — Bỏ thật nhiều tiền ra để trả.
- å ha alle i lommen — Kiểm soát được mọi việc.
- å ha en flaske på lommen — Có chai rượu trong túi.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) lommeduk gđ: Khăn tay, khăn mu soa.
- (1) lommekjent : Biết rõ ràng, rành mạch.
- (1) lommepenger gđ: Tiền túi.
- (1) lommeradio gđ: Máy thu thanh bỏ túi.
- (1) lommerusk gđ: Vật dơ trong túi. Tiền cắc.
- (1) lommetyv gđ: Kẻ, quân móc túi.
- (1) lommeur gđ: Đồng hồ quả quít, đồng hồ bỏ túi.
- (1) lommeutgave gđc: loại bỏ túi, loại nhỏ.
- (1) busslomme: Chỗ xe buýt đậu rước hành khách dọc theo đường lộ.
- (1) innerlomme: Túi trong.
- (1) kåpelomme: Túi áo khoác.
Tham khảo
[sửa]- "lomme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)