lụn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔn˨˩lṵŋ˨˨luŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lun˨˨lṵn˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lụn

  1. Ph.
  2. Cho đến hết, đến cuối cùng.
    Lụn đời khổ sở.
  3. Sắp hết.
    Khắc lụn canh tàn.
  4. Mòn dần đi.
    Dầu hao bấc lụn.

Tham khảo[sửa]