Bước tới nội dung

mén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɛn˧˥mɛ̰ŋ˩˧mɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɛn˩˩mɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

mén

  1. Nói rận, chấy mới nở, còn .
    Chấy mén.
  2. (Đph) . Nói trẻ còn nhỏ.
    Trẻ mén.

Tham khảo

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • Âm thanh:(tập tin)

Latinh hóa

[sửa]

mén (men2, chú âm ㄇㄣˊ)

  1. Bính âm Hán ngữ của  /
  2. Bính âm Hán ngữ của
  3. Bính âm Hán ngữ của  / ,  / ,
  4. Bính âm Hán ngữ của  / 𣗊
  5. Bính âm Hán ngữ của
  6. Bính âm Hán ngữ của  / 𫞩
  7. Bính âm Hán ngữ của
  8. Bính âm Hán ngữ của  / 𰥛
  9. Bính âm Hán ngữ của
  10. Bính âm Hán ngữ của
  11. Bính âm Hán ngữ của
  12. Bính âm Hán ngữ của  /
  13. Bính âm Hán ngữ của  / 𮤫