Bước tới nội dung

mót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɔt˧˥mɔ̰k˩˧mɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɔt˩˩mɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

mót

  1. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi.
    Cháu bé mót đái.
  2. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót.
    Mót khoai, mót lúa .
    Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

mót

  1. hẩm.
  2. mốc, lên men.
  3. tái đi.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên