medicine
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈmɛd.ɪ.sɪn/
![]() | [ˈmɛd.ɪ.sən] |
Danh từ[sửa]
medicine (số nhiều medicines) /ˈmɛd.ɪ.sɪn/
- y học, y khoa
- thuốc, dược liệu
- nội khoa, khoa nội
- bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu)
Thành ngữ[sửa]
- to give someone a dose (taste) of his own medicine: lấy gậy ông đập lưng ông
- to take one's medicine:
Tham khảo[sửa]
- "medicine". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)