đắng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaŋ˧˥ | ɗa̰ŋ˩˧ | ɗaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˩˩ | ɗa̰ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “đắng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
đắng
- Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được.
- Người ốm đắng miệng.
- Đắng như bồ hòn (tục ngữ)
- (Id.; kết hợp hạn chế) . Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần.
- Chết đắng cả người.
- Đắng lòng
- Láy đăng đắng. (ng. 1 Ý mức độ ít)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đắng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)