mãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔaŋ˧˥maːŋ˧˩˨maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːŋ˩˧maːŋ˧˩ma̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

mãng

  1. Thứ rắn to có hoa. ở đây là áo mãng tức áo chầu thêu con mãng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]