Bước tới nội dung

mồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̤wŋ˨˩məwŋ˧˧məwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “孟” (âm Hán Việt: mạnh).

Danh từ

[sửa]

mồng

  1. Đặt trước các số thứ tự từ một đến mười đề làm tên gọi của mười ngày đầu tháng (thường là tháng trong nông lịch, đôi khi cũng dùng cho cả tháng trong lịch Gregorius). Từ mồng ở đây chỉ ra rằng ngày đó nằm trong thượng tuần của tháng. Tên của các ngày còn lại trong tháng, tức là các ngày nằm trong trunghạ tuần của tháng, không có từ mồng trong đó.
    mồng một — ngày đầu tiên của tháng
    mồng hai — ngày thứ hai của tháng
    mồng mười — ngày thứ mười của tháng

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)