nõn nường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔʔɔn˧˥ nɨə̤ŋ˨˩nɔŋ˧˩˨ nɨəŋ˧˧nɔŋ˨˩˦ nɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔ̰n˩˧ nɨəŋ˧˧nɔn˧˩ nɨəŋ˧˧nɔ̰n˨˨ nɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

nõn nường

  1. Từ chỉ vật làm bằng gỗ, tượng trưng dương vật (nõn) và âm hộ (nường) do nhân dânmiền Dị Nậu và Khúc Lạc (Phú Thọ) xưa làm ra để rước thần.

Thành ngữ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]