Bước tới nội dung

ngụy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwḭʔ˨˩ŋwḭ˨˨ŋwi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwi˨˨ŋwḭ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

ngụy, nguỵ

  1. Kẻ chống chính quyền hợp pháp.
    Lính ngụy.
  2. Ngụy quân (nói tắt).
    Cải tạo tề ngụy.

Tính từ

[sửa]

ngụy, nguỵ

  1. Giả dối.
    Phép ngụy.
  2. Nghịch ngợm quá đáng.
    Lũ trẻ con ngụy quá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]