Bước tới nội dung

vệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḛʔ˨˩jḛ˨˨je˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ve˨˨vḛ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vệ

    1. Khng.
    vệ quốc quân|Vệ quốc quân, nói tắt.
    1. Anh vệ.
    2. Một loại đơn vị quân đội quân từ.
  1. Người đến.
  2. Người tuỳ theo thời.
    Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (Truyện Kiều)
  3. Rìa, cạnh.
    Vệ đường.
    Vệ hè.
    Vệ sông.
  4. (Sông) Ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]