Bước tới nội dung

nghè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “衙” (âm Hán Việt: nha).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤˨˩ŋɛ˧˧ŋɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nghè

  1. Người đậu tiến sĩ thời phong kiến.
    Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng. (tục ngữ)
  2. Thừa phái trong các bộ của triều đình Huế.
  3. Miếu thờ thần.

Tham khảo

[sửa]