Bước tới nội dung

nghê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋe˧˧ŋe˧˥ŋe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋe˧˥ŋe˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nghê

  1. Sư tử con, thường tạc hình ở trên các cột trụ hay trên nắp đỉnh đồng (cũ).

Tham khảo

[sửa]