Bước tới nội dung

ngúng nguẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuŋ˧˥ ŋwə̰j˧˩˧ŋṵŋ˩˧ ŋwəj˧˩˨ŋuŋ˧˥ ŋwəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋuŋ˩˩ ŋwəj˧˩ŋṵŋ˩˧ ŋwə̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

ngúng nguẩy

  1. Từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu, quay ngoắt người đi, v.v.
    dáng đi ngúng nguẩy
    ngúng nguẩy từ chối
  2. Cảm thấy khó chịu trong người như sắp ốm.
    Người ngúng nguẩy muốn sốt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ngúng nguẩy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam