Bước tới nội dung

nhận thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 認識.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔn˨˩ tʰɨk˧˥ɲə̰ŋ˨˨ tʰɨ̰k˩˧ɲəŋ˨˩˨ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˨˨ tʰɨk˩˩ɲə̰n˨˨ tʰɨk˩˩ɲə̰n˨˨ tʰɨ̰k˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nhận thức

  1. Quá trình hoặc kết quả phản ánhtái hiện hiện thực vào trong tư duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết quả của quá trình đó.
    Nâng cao nhận thức.
    nhận thức đúng.
    Những nhận thức sai lầm.

Động từ

[sửa]

nhận thức

  1. Nhận rabiết được, hiểu được rõ hơn về vấn đề.
    Nhận thức rõ khó khăn và thuận lợi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]