Bước tới nội dung

nói lái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ laːj˧˥nɔ̰j˩˧ la̰ːj˩˧nɔj˧˥ laːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ laːj˩˩nɔ̰j˩˧ la̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

nói lái

  1. Nói khác đi một tổ hợp hai ba âm tiết bằng cách chuyển đổi riêng phần vần hay là phần phụ âm đầu, hoặc phần thanh điệu, có thể có đổi cả trật tự các âm tiết, để bông đùa hoặc chơi chữ, châm biếm.
    Nói "đấu tranh, thì tránh đâu" là dùng lối nói lái.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]