nói lái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔj˧˥ laːj˧˥ | nɔ̰j˩˧ la̰ːj˩˧ | nɔj˧˥ laːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˩˩ laːj˩˩ | nɔ̰j˩˧ la̰ːj˩˧ |
Động từ
[sửa]nói lái
- Nói khác đi một tổ hợp hai ba âm tiết bằng cách chuyển đổi riêng phần vần hay là phần phụ âm đầu, hoặc phần thanh điệu, có thể có đổi cả trật tự các âm tiết, để bông đùa hoặc chơi chữ, châm biếm.
- Nói "đấu tranh, thì tránh đâu" là dùng lối nói lái.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: spoonerism, marrowsky
- Tiếng Ba Lan: spuneryzm
- Tiếng Iceland: kristmennska
- Tiếng Bồ Đào Nha: trocadilho gđ, spoonerismo gđ, antístrofe
- Tiếng Breton: treuzviezadenn gc
- Tiếng Catalan: contrapet gđ
- Tiếng Đan Mạch: bakke snagvendt
- Tiếng Do Thái: ביטוי משוכל
- Tiếng Đức: Schüttelreim, Spoonerismus
- Tiếng Galicia: retruécano
- Tiếng Hà Lan: spoonerisme gt
- Tiếng Hy Lạp: παραδρομή γλώσσας (paradromí glóssas) gc
- Tiếng Ido: vort-alterigo
- Tiếng Malayalam: മറിച്ചു ചൊല്ലൽ
- Tiếng Nga: спунеризм
- Tiếng Nhật: 語音転換
- Tiếng Phần Lan: sananmuunnos
- Tiếng Pháp: contrepèterie gc, contrepet gđ
- Quốc tế ngữ: kontraŭknalo
- Tiếng Slovene: spunerizem
- Tiếng Thái: คำผวน gt
- Tiếng Ý: spoonerismo
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nói lái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)