Bước tới nội dung

nức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨk˧˥nɨ̰k˩˧nɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨk˩˩nɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nức

  1. Bốc lên, tỏa ra.
    Vườn nức mùi hoa lan.
    Trộm nghe thơm nức hương lân (Truyện Kiều)
  2. Xem Nấc
  3. Cạp miệng rổ .
    Cái rổ sứt cạp, nức nó lại.

Tham khảo

[sửa]