Bước tới nội dung

peel

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
peel

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

peel /ˈpil/

  1. (Sử học) Tháp vuông (ở Ê-cốt).
  2. Xẻng (để xúc bánh vào lò).

Danh từ

[sửa]

peel ((cũng) peal) /ˈpil/

  1. đù.
  2. (Ai-len) hồi con.

Danh từ

[sửa]

peel /ˈpil/

  1. Vỏ (quả).
    candied peel — mứt vỏ quả chanh

Ngoại động từ

[sửa]

peel ngoại động từ /ˈpil/

  1. Bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da... ).
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Cướp bóc.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

peel nội động từ /ˈpil/

  1. Tróc vỏ, tróc từng mảng.
  2. (Từ lóng) Cởi quần áo ngoài (để tập thể dục... ).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]