perk
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɜːk/
Nội động từ
[sửa]perk nội động từ /ˈpɜːk/
- Ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược... ) ((cũng) to-up).
- (+ up) Vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh).
Ngoại động từ
[sửa]perk ngoại động từ (+ up) /ˈpɜːk/
Chia động từ
[sửa]perk
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to perk | |||||
Phân từ hiện tại | perking | |||||
Phân từ quá khứ | perked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perk | perk hoặc perkest¹ | perks hoặc perketh¹ | perk | perk | perk |
Quá khứ | perked | perked hoặc perkedst¹ | perked | perked | perked | perked |
Tương lai | will/shall² perk | will/shall perk hoặc wilt/shalt¹ perk | will/shall perk | will/shall perk | will/shall perk | will/shall perk |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perk | perk hoặc perkest¹ | perk | perk | perk | perk |
Quá khứ | perked | perked | perked | perked | perked | perked |
Tương lai | were to perk hoặc should perk | were to perk hoặc should perk | were to perk hoặc should perk | were to perk hoặc should perk | were to perk hoặc should perk | were to perk hoặc should perk |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | perk | — | let’s perk | perk | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]perk /ˈpɜːk/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) (như) perky.
Danh từ
[sửa]perk /ˈpɜːk/
- (Động vật học) (viết tắt) của perquisite.
Tham khảo
[sửa]- "perk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)