phó mát

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ phó-mát)

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ maːt˧˥fɔ̰˩˧ ma̰ːk˩˧˧˥ maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ maːt˩˩fɔ̰˩˧ ma̰ːt˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ[sửa]

phó-mát

phó mát, phó-mát

  1. Thức ăn bằng sữa đã đông đặc thành khối rắn hoặc dẻo, có hoặc không lên men.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]