phất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fət˧˥ | fə̰k˩˧ | fək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fət˩˩ | fə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phất”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]phất
- Giơ lên và đưa đi đưa lại.
- Phất cờ.
- Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục).
- Làm ăn phất.
- Dán giấy đắp lên.
- Phất quạt.
Tham khảo
[sửa]- "phất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)