Bước tới nội dung

phất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fət˧˥fə̰k˩˧fək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fət˩˩fə̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phất

  1. Giơ lênđưa đi đưa lại.
    Phất cờ.
  2. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục).
    Làm ăn phất.
  3. Dán giấy đắp lên.
    Phất quạt.

Tham khảo

[sửa]