phích
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fïk˧˥ | fḭ̈t˩˧ | fɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fïk˩˩ | fḭ̈k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phích”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
phích
- Bình thủy tinh có hai lớp vỏ, giữa là một khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ cho nước nóng lâu hay nước đá chậm tan.
- Phiếu ghi tên sách ở thư viện.
- Cái dùng để cắm vào ổ nối với dòng điện mà lấy điện.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)