phích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fïk˧˥fḭ̈t˩˧fɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fïk˩˩fḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phích

  1. Bình thủy tinh có hai lớp vỏ, giữa là một khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ cho nước nóng lâu hay nước đá chậm tan.
  2. Phiếu ghi tên sách ở thư viện.
  3. Cái dùng để cắm vào ổ nối với dòng điện lấy điện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]