quắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwan˧˥ | kwa̰ŋ˩˧ | waŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwan˩˩ | kwa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]quắn
- (Kng.; thgt.) . Lần làm việc gì đó (thường là việc ăn chơi, thiếu đứng đắn).
- Chơi một quắn.
- Làm một quắn.
Tính từ
[sửa]quắn
- (Kng.) . Rất quăn.
- Tóc quắn tít.
- (Thgt.; dùng trước d., trong một số tổ hợp) . Ở trạng thái co rúm lại.
- Quắn ruột.
- Đánh cho quắn đít (rất đau).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)