Bước tới nội dung

quàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤ːn˨˩kwaːŋ˧˧waːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

quàn

  1. Đặt tạm linh cữu ở một nơi để viếng trước khi đưa đám.

Tham khảo

[sửa]