rịt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔt˨˩ | ʐḭt˨˨ | ɹɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹit˨˨ | ɹḭt˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ[sửa]
rịt
Động từ[sửa]
rịt
- Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương.
- Rịt thuốc.
- Rịt lá nhọ nồi cho cầm máu.
Tham khảo[sửa]
- "rịt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)