Bước tới nội dung

rịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zḭʔt˨˩ʐḭt˨˨ɹɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹit˨˨ɹḭt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

rịt

  1. Bám riết vào, không chịu rời ra.
    Giữ rịt.
    Bám rịt lấy bố.

Động từ

[sửa]

rịt

  1. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương.
    Rịt thuốc.
    Rịt lá nhọ nồi cho cầm máu.

Tham khảo

[sửa]