Bước tới nội dung

riết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziət˧˥ʐiə̰k˩˧ɹiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹiət˩˩ɹiə̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

riết

  1. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt.
    Có mạnh tay mới riết được mối lạt này.

Tính từ

[sửa]

riết

  1. Khắt khe, chặt chẽ.
    Tính bà ta riết lắm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Phó từ

[sửa]

riết

  1. Hết sức.
    Làm riết cho xong.
    Bám riết.

Tham khảo

[sửa]