receipt
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /rɪ.ˈsit/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈsit] |
Danh từ
[sửa]receipt /rɪ.ˈsit/
- Công thức (làm bánh, nấu món ăn... ).
- a receipt for cake — công thức làm bánh ngọt
- Đơn thuốc.
- Sự nhận được (thơ... ).
- on receipt of your letter — khi nhận được thơ ông
- to acknowledge receipt of... — báo đã nhận được...
- (Thường) Số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu.
- receipts and expenses — số thu và số chi
- Giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền... ).
- Hóa đơn.
Ngoại động từ
[sửa]receipt ngoại động từ /rɪ.ˈsit/
- Ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn).
Chia động từ
[sửa]receipt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to receipt | |||||
Phân từ hiện tại | receipting | |||||
Phân từ quá khứ | receipted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receipt | receipt hoặc receiptest¹ | receipts hoặc receipteth¹ | receipt | receipt | receipt |
Quá khứ | receipted | receipted hoặc receiptedst¹ | receipted | receipted | receipted | receipted |
Tương lai | will/shall² receipt | will/shall receipt hoặc wilt/shalt¹ receipt | will/shall receipt | will/shall receipt | will/shall receipt | will/shall receipt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | receipt | receipt hoặc receiptest¹ | receipt | receipt | receipt | receipt |
Quá khứ | receipted | receipted | receipted | receipted | receipted | receipted |
Tương lai | were to receipt hoặc should receipt | were to receipt hoặc should receipt | were to receipt hoặc should receipt | were to receipt hoặc should receipt | were to receipt hoặc should receipt | were to receipt hoặc should receipt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | receipt | — | let’s receipt | receipt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "receipt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)