Bước tới nội dung

roux

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

roux /ˈruː/

  1. Mỡ nước bột trộn với nhau dùng làm nước cốt cho nước xốt (trong nấu ăn).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực roux
/ʁu/
roux
/ʁu/
Giống cái roux
/ʁu/
roux
/ʁu/

roux /ʁu/

  1. Hung, đỏ hoe.
    Barbe rousse — râu hoe
  2. () Tóc hung.
    Une femme rousse — một người đàn bà có tóc hung
    lune rousse — tuần trăng úa
    vent roux; roux vent — gió heo may

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
roux
/ʁu/
roux
/ʁu/

roux /ʁu/

  1. Màu hung, màu đỏ hoe.
  2. Người tóc hung.
  3. (Bếp núc) Bột đảo (dùng để làm quánh nước xốt).

Tham khảo

[sửa]