rummage
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈrə.mɪdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈrə.mɪdʒ] |
Danh từ
[sửa]rummage /ˈrə.mɪdʒ/
- Sự lục lọi, sự lục soát (nhà cửa, tàu buôn, ngăn kéo, hồ sơ... ).
- Đồ lục soát thấy; đồ lục lọi thấy; đồ linh tinh.
- rummage sale — việc bán đồ linh tinh (để lấy tiền giúp các hội thiện); sự bán những đồ không ai nhận do nhân viên hải quan lục soát thấy trên tàu
Động từ
[sửa]rummage /ˈrə.mɪdʒ/
- Lục lọi, lục soát; tìm kiếm.
- to rummage a ship from top to bottom — lục soát khắp nơi trên chiếc tàu
- to rummage for a key in one's pockets — lục các túi tìm chiếc chìa khoá
- (+ out, up) Lục ra được, tìm ra được, moi ra được (cái gì... ).
- Lục lung tung, lục bừa bãi.
Chia động từ
[sửa]rummage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rummage | |||||
Phân từ hiện tại | rummaging | |||||
Phân từ quá khứ | rummaged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rummage | rummage hoặc rummagest¹ | rummages hoặc rummageth¹ | rummage | rummage | rummage |
Quá khứ | rummaged | rummaged hoặc rummagedst¹ | rummaged | rummaged | rummaged | rummaged |
Tương lai | will/shall² rummage | will/shall rummage hoặc wilt/shalt¹ rummage | will/shall rummage | will/shall rummage | will/shall rummage | will/shall rummage |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rummage | rummage hoặc rummagest¹ | rummage | rummage | rummage | rummage |
Quá khứ | rummaged | rummaged | rummaged | rummaged | rummaged | rummaged |
Tương lai | were to rummage hoặc should rummage | were to rummage hoặc should rummage | were to rummage hoặc should rummage | were to rummage hoặc should rummage | were to rummage hoặc should rummage | were to rummage hoặc should rummage |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rummage | — | let’s rummage | rummage | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "rummage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)