Bước tới nội dung

ruốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuək˧˥ʐuək˩˧ɹuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuək˩˩ɹuək˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ruốc

  1. Tép nhỏbiển, mình tròntrắng, thường dùng làm mắm.
    Mắm ruốc.
  2. Món ăn làm bằng thịt nạc, hoặc tôm luộc, rim với nước mắm rồi giã nhỏrang khô.
    Ruốc thịt.

Tham khảo

[sửa]