Bước tới nội dung

rên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zen˧˧ʐen˧˥ɹəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹen˧˥ɹen˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rên

  1. Kêu khừ khừ khi đau ốm.
    Sốt rét, rên suốt đêm.
  2. Than phiền, kêu ca.
    Mới thiếu thốn một ít đã rên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]