sân lai sáu kỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ laːj˧˧ saw˧˥ kḭ˧˩˧ʂəŋ˧˥ laːj˧˥ ʂa̰w˩˧ ki˧˩˨ʂəŋ˧˧ laːj˧˧ ʂaw˧˥ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ laːj˧˥ ʂaw˩˩ ki˧˩ʂən˧˥˧ laːj˧˥˧ ʂa̰w˩˧ kḭʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

sân lai sáu kỷ

  1. Ý nói làm vui lòng cha mẹ theo chuyện ông lão Lai tuổi già.
  2. Còn cha mẹ, ông thường mặc áo ngũ sắc như áo trẻ con rồi gánh nước đùa chơi ngã làm cho cha mẹ vui quên tuổi già. Song huỳnh mười thu.
    Ý nói công phu mười năm rèn luyện học tập

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]