Bước tới nội dung

sòng sọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤wŋ˨˩ sa̰ʔwk˨˩ʂawŋ˧˧ ʂa̰wk˨˨ʂawŋ˨˩ ʂawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˧ ʂawk˨˨ʂawŋ˧˧ ʂa̰wk˨˨

Phó từ

[sửa]

sòng sọc

  1. Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh.
    Tức giận, mắt long sòng sọc.
  2. Nói đi nhanh tới.
    Cái già sòng sọc nó thì theo sau. (ca dao)
  3. Tiếng nước kêu ở trong vậtkín khi bị khuấy động.
    Điếu kêu sòng sọc.
  4. những đường kẻ dọc song song.
    Vải sòng sọc.

Định nghĩa

[sửa]

sòng sọc

  1. T,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]