sophisticated
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /sə.ˈfɪs.tə.ˌkeɪ.təd/
Động từ[sửa]
sophisticated
- Quá khứ và phân từ quá khứ của sophisticate
Chia động từ[sửa]
sophisticate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ[sửa]
sophisticated /sə.ˈfɪs.tə.ˌkeɪ.təd/
- Tinh vi, phức tạp, rắc rối.
- sophisticated instruments — những dụng cụ tinh vi
- Khôn ra, thạo đời ra.
- Giả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu... ).
Tham khảo[sửa]
- "sophisticated". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)