stjerne
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stjerne | stjerna, stjernen |
Số nhiều | stjerner | stjernene |
stjerne gđc
- Sao, ngôi sao, vì sao, tinh tú. Himmelen var full av stjerner.
- De satte en stjerne i toppen av juletreet.
- å være født under en lykkelig stjerne — Sinh ra dưới một ngôi sao tốt.
- Det står skrevet i stjernene.
- Số mạng đã được định sẵn.
- Người nổi tiếng, được ái mộ.
- I Hollywood er det mange berømte stjerner.
- å ha en høy stjerne hos noen — Được ai hâm mộ, ái mộ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) stjernebilde gđ: Chòm sao.
- (0) stjernehimmel gđ: Bầu trời đầy sao.
- (0) stjerneklar : Trong sáng (ban đêm), có thể trông rõ các vì sao.
- (0) stjernenøkkel gđ: Chìa khóa vòng để siết bù loong.
- (0) stjerneskudd gđ: Sao xẹt, sao sa.
- (0) julestjerne 1): Hoa trạng nguyên. 2) Sao chổi báo hiệu Chúa sinh ra. 3) Ngôi sao gắn ở trên ngọn cây Giáng sinh.
- (1) filmstjerne: Tài tử, minh tinh điện ảnh.
Tham khảo
[sửa]- "stjerne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)