chổi

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰j˧˩˧ʨoj˧˩˨ʨoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨoj˧˩ʨo̰ʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chổi

  1. Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...
    Chổi quét nhà.
    Chổi quét sơn.
    Chổi lông.
    Bện chổi rơm.
  2. Chi tiết bằng than dẫn điệntác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện ra hay đưa điện vào động cơ.
  3. Cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi.
    Dầu chổi.

Tham khảo[sửa]