chổi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰j˧˩˧ | ʨoj˧˩˨ | ʨoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨoj˧˩ | ʨo̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chổi
- Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...
- Chổi quét nhà.
- Chổi quét sơn.
- Chổi lông.
- Bện chổi rơm.
- Chi tiết bằng than dẫn điện có tác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện ra hay đưa điện vào động cơ.
- Cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi.
- Dầu chổi.
Tham khảo[sửa]
- "chổi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)