tàu hỏa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤w˨˩ hwa̰ː˧˩˧ | taw˧˧ hwaː˧˩˨ | taw˨˩ hwaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taw˧˧ hwa˧˩ | taw˧˧ hwa̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
tàu hỏa
- Phương tiện vận tải gồm nhiều toa chạy trên đường ray, đầu máy kéo chạy bằng sức hơi nước, dầu ma-dút hoặc điện năng.
- Mua vé tàu hỏa.
- Tàu hỏa chở hành khách về quê ăn Tết.
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: поезд gđ (pójezd)
- Tiếng Pháp: train gđ
Tham khảo[sửa]
- "tàu hỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)