tên miền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ten˧˧ miə̤n˨˩ten˧˥ miəŋ˧˧təːŋ˧˧ miəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ten˧˥ miən˧˧ten˧˥˧ miən˧˧

Danh từ[sửa]

tên miền

  1. (Máy tính) Một định danh đơn nhất, không phân biệt chữ hoachữ thường, gồm các chuỗi chữ cáicon số được phân tách bằng dấu chấm, được Hệ thống Tên miền tương quan với địa chỉ IP và các thông tin khác; phần chính của địa chỉ máy chủ hoặc website trên Internet.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]