Bước tới nội dung

lén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɛn˧˥lɛ̰ŋ˩˧lɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɛn˩˩lɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lén

  1. I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
    Lén đi một mình.
    Đánh lén.
    Bắn lén sau lưng.

Động từ

[sửa]

lén

  1. (Ph.; id.) . Lẻn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]