Bước tới nội dung

tắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tap˧˥ta̰p˩˧tap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tap˩˩ta̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tắp

  1. Ghé, giạt.
    Tắp vào nhà; Thuyền gặp bão tắp vào bờ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tắp

  1. (Nùng An) gan.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Sán Chay

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tắp

  1. gan.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tắp

  1. lá gan, buồng gan.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An