Bước tới nội dung

thõng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaʔawŋ˧˥tʰawŋ˧˩˨tʰawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰa̰wŋ˩˧tʰawŋ˧˩tʰa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thõng

  1. Thứ nhỏdài.

Tính từ

[sửa]

thõng

  1. Bỏ xuống không dựa vào đâu.
    Ngồi trên cây thõng chân.

Tham khảo

[sửa]