thạch nhũ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ʔjk˨˩ ɲuʔu˧˥ | tʰa̰t˨˨ ɲu˧˩˨ | tʰat˨˩˨ ɲu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajk˨˨ ɲṵ˩˧ | tʰa̰jk˨˨ ɲu˧˩ | tʰa̰jk˨˨ ɲṵ˨˨ |
Danh từ
[sửa]thạch nhũ
- (Địa lý học) Cột tự nhiên tạo thành trong các hang động, do hàng ngàn triệu giọt nước rơi từ trên xuống và đọng lại hoặc rỉ và rơi xuống nền, để lại sau khi bay hơi một tượng đá vôi khiến phần chất rắn từ trên dài dần xuống (thạch nhũ trên) từ dưới cao dần lên (thạch nhũ dưới) và gặp nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thạch nhũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)